CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-TCYDCĐHN ngày 05/02/2024
của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Y dược cộng đồng Hà Nội)
Tên ngành, nghề: Thương mại điện tử (Electronic commerce)
Mã ngành, nghề: 5340122
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở, Trung học phổ thông
Thời gian đào tạo: 2 năm
- Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo
Thương mại điện tử là quá trình mua bán hàng hóa và dịch vụ qua internet, gồm B2B, B2C, C2C, và C2B. Ngành này mang lại tiện lợi, tiết kiệm chi phí, mở rộng thị trường, nhưng đối mặt với thách thức về bảo mật và cạnh tranh. Xu hướng phát triển bao gồm mua sắm qua di động, AI, VR/AR, và thanh toán kỹ thuật số. Các nền tảng phổ biến là Amazon, Alibaba, eBay, và Shopify. Thương mại điện tử ngày càng quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Có kiến thức lý thuyết rộng, kiến thức thực tế cần thiết và kỹ năng thực hành chuyên sâu áp dụng vào thực tế công tác và tự học tập, người hành nghề phải có đủ sức khỏe, có tâm về nghề nghiệp và có khả năng tổ chức và quản lý công việc.
- Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo trung cấp Thương mại điện tử nhằm đào tạo nhân lực kỹ thuật làm việc trong lĩnh vực thương mại điện tử;
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có khả năng: độc lập thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh về thương mại điện tử; vận dụng được những kiến thức kinh doanh thương mại, kiến thức công nghệ thông tin, kiến thức pháp luật để thực hiện công việc; có khả năng sáng tạo, ứng dụng các công nghệ để giải quyết các tình huống kỹ thuật trong nghiệp vụ của mình.;
Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khỏe, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn;
Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp Thương mại điện tử có thể làm việc tại các doanh nghiệp thuộc tất cả các thành phần kinh tế. Với các mục tiêu cụ thể:
2.2 Mục tiêu cụ thể
– Kiến thức:
+ Nắm được các kiến thức chuyên môn cơ bản về kinh doanh thương mại truyền thống và kinh doanh trên mạng;
+ Xác định được các phương thức, mô hình giao dịch điện tử, khai báo hải quan điện tử, thanh toán điện tử, marketing điện tử trong hoạt động kinh doanh;
+ Nắm được các quy trình thực hiện quảng cáo, mua bán hàng qua mạng.
– Kỹ năng:
+ Thực hiện được các nghiệp vụ kinh doanh cụ thể trong khai báo hải quan;
+ Sử dụng được các công cụ tìm kiếm trên Internet, khai thác thông tin, đối tác, mở rộng thị trường kinh doanh, thực hiện thành thạo các giao dịch thương mại điện tử;
+ Khai thác, sử dụng Website thương mại phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Thực hiện được các kỹ năng tiếp thị trên Internet;
– Chính trị, đạo đức:
+ Nắm được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Nắm được đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Tuân thủ các qui định của pháp luật, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác;
+ Tuân thủ các qui chế học tập, có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
– Thể chất, quốc phòng:
+ Rèn luyện để có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Vận dụng được một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: thể dục, điền kinh, bóng chuyền…
+ Nêu được các kiến thức cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Vận dụng kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Chấp hành kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
- Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Hoàn thành chương trình đào tạo trung cấp Thương mại điện tử, người học có khả năng làm việc tại các bộ phận trong các doanh nghiệp: Phòng marketing; Phòng nghiệp vụ kinh doanh; Phòng kế hoạch; Phòng tin học…
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 23
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 72 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1710 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 512 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1125 giờ; Kiểm tra 40 giờ
- Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
TT | Mã năng lực | Tên năng lực |
I | Năng lực cơ bản (năng lực chung) | |
1 | NLCB-01 | Tự rèn luyện sức khỏe |
2 | NLCB-02 | Khả năng hiểu biết chính trị, pháp luật, quốc phòng, an ninh |
3 | NLCB-03 | Tiếng Anh bậc 1/6 |
4 | NLCB-04 | Sử dụng tin học cơ bản |
5 | NLCB-05 | Làm việc hiệu quả trong nhóm |
6 | NLCB-06 | Hoàn thành các nhiệm vụ hành chính hang ngày |
7 | NLCB-07 | Tham gia vào các hoạt động làm việc bền vững về môi trường |
8 | NLCB-08 | Thực hiện sơ cứu cơ bản |
9 | NLCB-09 | Bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả |
II | Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn) | |
1 | NLCL-01 | Tiếp nhận và xử lý yêu cầu của khách hàng |
2 | NLCL-02 | Tư vấn khách hàng |
3 | NLCL-03 | Chuyển giao ca làm việc |
4 | NLCL-04 | Xử lý các giao dịch tài chính cơ bản |
5 | NLCL-05 | Phát triển mối quan hệ khách hàng |
6 | NLCL-06 | Chuẩn bị và trình bày báo cáo |
7 | NLCL-07 | Chuẩn bị các tài liệu liên quan bằng tiếng Anh |
8 | NLCL-08 | Áp dụng các nguyên tắc về bản quyền phần mềm, sở hữu trí tuệ |
9 | NLCL-09 | Chuẩn bị, vận hành và bảo quản máy tính và các thiết bị Công nghệ thông tin khác |
10 | NLCL-10 | Lắp đặt, cài đặt các thiết bị và phần mềm liên quan phục vụ cho các dịch vụ CNTT |
11 | NLCL-11 | Hiểu biết về nền tảng thương mại điện tử |
12 | NLCL-12 | Kiến thức về quản lý trang web |
13 | NLCL-13 | Quản lý sản phẩm trực tuyến |
14 | NLCL-14 | Quản lý đơn hàng |
15 | NLCL-15 | Quản lý kho hàng |
16 | NLCL-16 | Quản lý khách hàng |
17 | NLCL-17 | Marketing trực tuyến |
18 | NLCL-18 | Quảng cáo trên mạng xã hội |
19 | NLCL-19 | Email Marketing |
20 | NLCL-20 | Content Marketing |
21 | NLCL-21 | Phân tích dữ liệu khách hàng |
22 | NLCL-22 | Thiết kế đồ họa cơ bản |
23 | NLCL-23 | An ninh mạng |
24 | NLCL-24 | Pháp lý thương mại điện tử |
25 | NLCL-25 | Thanh toán trực tuyến |
26 | NLCL-26 | Quản lý dự án |
27 | NLCL-27 | Kỹ năng giao tiếp |
28 | NLCL-28 | Dịch vụ khách hàng |
29 | NLCL-29 | Quản lý thời gian |
30 | NLCL-30 | Làm việc nhóm |
31 | NLCL-31 | Giải quyết vấn đề |
32 | NLCL-32 | Thích ứng với công nghệ mới |
III | Năng lực nâng cao | |
1 | NLNC-01 | Khảo sát yêu cầu khách hàng |
2 | NLNC-02 | Phát triển ứng dụng thương mại điện tử |
3 | NLNC-03 | Tối ưu hóa trang web |
4 | NLNC-04 | Xây dựng thương hiệu trực tuyến |
5 | NLNC-05 | Phân tích cạnh tranh |
6 | NLNC-06 | Quản lý rủi ro |
7 | NLNC-07 | Phát triển nội dung video |
8 | NLNC-08 | Quản lý sự kiện trực tuyến |
9 | NLNC-09 | Phân tích hành vi người tiêu dùng |
10 | NLNC-10 | Ứng dụng AI trong thương mại điện tử |
11 | NLNC-11 | Quản lý nội dung số |
12 | NLNC-12 | Quản lý tài chính cho thương mại điện tử |
13 | NLNC-13 | Quản lý đội ngũ bán hàng trực tuyến |
14 | NLNC-14 | Phát triển và quản lý blog doanh nghiệp |
15 | NLNC-15 | Xây dựng kế hoạch kinh doanh trực tuyến |
- Nội dung trình:
Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận | Thi/ kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH01 | Chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH06 | Ngoại ngữ | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 60 | 1455 | 418 | 980 | 27 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 13 | 285 | 103 | 177 | 5 |
MĐ07 | Kinh tế vi mô | 3 | 60 | 29 | 30 | 1 |
MĐ08 | Thương mại điện tử căn bản | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MĐ09 | Pháp luật thương mại điện tử | 3 | 60 | 29 | 30 | 1 |
MĐ10 | Tin học văn phòng | 3 | 75 | 15 | 59 | 1 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 41 | 1050 | 255 | 777 | 18 |
MĐ11 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MĐ12 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MĐ13 | Marketing điện tử và bán hàng trực tuyến | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MĐ14 | Khai báo hải quan điện tử | 5 | 90 | 60 | 28 | 2 |
MĐ15 | Thiết kế website | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MĐ16 | Thực hành giao dịch B2B, B2C, C2C | 5 | 135 | 15 | 118 | 2 |
MĐ17 | Truyền thông đa phương tiện | 3 | 75 | 15 | 59 | 1 |
MĐ18 | Kỹ thuật quay phim căn bản | 3 | 75 | 15 | 59 | 1 |
MĐ19 | An toàn thông tin | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MĐ20 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 223 | 2 | |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn ( HSSV chọn 6/8 tín chỉ) | 6 | 120 | 60 | 26 | 4 |
MĐ21 | Thanh toán điện tử | 4 | 75 | 45 | 28 | 2 |
MĐ22 | Ứng dụng công nghệ thông tin trực tuyến | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MĐ23 | Mạng xã hội | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
Tổng cộng: | 72 | 1710 | 512 | 1125 | 40 |