CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 85/QĐ-TCYDCĐHN ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Hiệu trưởng trường Trung cấp Y – Dược Cộng đồng Hà Nội)

Tên ngành, nghề:              QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Mã ngành, nghề:               5480209

Trình độ đào tạo:              Trung cấp

Hình thức đào tạo:            Chính quy tập trung

Đối tượng tuyển sinh:       Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương

Thời gian đào tạo:             02 năm 

  1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo

          Quản trị mạng máy tính trình độ trung cấp là ngành, nghề thực hiện các công việc cài đặt, hỗ trợ, quản lý mạng và hệ thống máy tính giúp thông tin luôn được lưu thông; thiết kế, xây dựng và triển khai hệ thống mạng, duy trì phần cứng và phần mềm mạng, khắc phục sự cố mạng và đảm bảo an ninh mạng, tính khả dụng và các tiêu chuẩn hiệu suất, đáp ứng yêu cầu trình độ bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

          Người làm việc trong ngành, nghề Quản trị mạng máy tính làm việc tại các cơ quan, đơn vị chuyên ngành, các cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp, các dịch vụ thuộc các thành phần mạng máy tính. Có kiến thức lý thuyết rộng, kiến thức thực tế cần thiết và kỹ năng thực hành chuyên sâu áp dụng vào thực tế công tác và tự học tập, người hành nghề phải có đủ sức khỏe, có tâm về nghề nghiệp và có khả năng tổ chức và quản lý công việc.

  1. Mục tiêu đào tạo:

2.1. Mục tiêu chung:

– Có khả năng giải quyết các vấn đề quản trị hệ thống mạng theo yêu cầu tin học hóa đáp ứng thực tiễn của cơ quan, doanh nghiệp và đồng thời tuân thủ theo quy trình công nghệ, nhanh chóng đạt hiệu quả.

– Hoàn thiện thực hành nghề nghiệp Quản trị mạng cơ bản trên nền tảng các công nghệ thuộc lĩnh vực Quản trị mạng

– Có tính chuyên nghiệp cao trong lĩnh vực chuyên sâu, đảm bảo cho các vị trí quản lý chuyên môn và khởi nghiệp CNTT theo các lĩnh vực chuyên môn của Công nghệ thông tin. Có khả năng thực hiện tốt các nhiệm vụ chuyên môn theo vị trí công việc, có phương pháp đánh giá kết quả công việc chuyên môn một cách độc lập và chính xác.

2.2. Mục tiêu cụ thể:

          * Kiến thức:

+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính;

+ Trình bày được kiến thức nền tảng về mạng máy tính;

+ Trình bày được nguyên tắc xây dựng, cài đặt và cấu hình, vận hành và quản trị, bảo trì hệ thống mạng máy tính;

+ Mô tả các phương thức phá hoại và các biện pháp bảo vệ;

* Kỹ năng:

+ Khai thác được các ứng dụng trên hệ thống mạng;

+ Thi công hệ thống mạng cho doanh nghiệp;

+ Cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống mạng sử dụng Windows Server;

+ Cài đặt và cấu hình được các dịch vụ: DNS, DHCP, RRAS, Web, Mail;

+ Quản trị Website, thư điện tử;

+ Đảm bảo an toàn hệ thống mạng;

+ Bảo trì được hệ thống mạng máy tính;

            * Năng lực tự chủ và trách nhiệm

            + Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ quan, doanh nghiệp;

+ Nhận thức chính trị và lối sống tốt, có ý thức cộng đồng, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp; có tinh thần cầu tiến, tác phong công nghiệp và trách nhiệm công dân.

  1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

– Sau khi tốt nghiệp trình độ Trung cấp nghề Quản trị mạng máy tính, học sinh làm được công việc quản trị mạng tại các doanh nghiệp hoặc thực hiện việc thi công các công trình mạng.

– Học sinh sau khi học xong làm được việc, tìm kiếm được việc làm, tự tạo việc làm. Được học liên thông lên trình độ cao hơn.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

-Số lượng môn học, mô đun: 22

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 71 Tín chỉ

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255  giờ

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1470 giờ

– Khối lượng lý thuyết: 556 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1076 giờ; Kiểm tra: 93 giờ.

  1. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề 
TTMã năng lựcTên năng lực
INăng lực cơ bản (năng lực chung)
1NLCB-01Tự rèn luyện sức khỏe
2NLCB-02Khả năng hiểu biết chính trị, pháp luật,
quốc phòng, an ninh
3NLCB-03Tiếng Anh bậc 1/6
4NLCB-04Sử dụng tin học cơ bản
5NLCB-05Làm việc hiệu quả trong nhóm
6NLCB-06Hoàn thành các nhiệm vụ hành chính hang ngày
7NLCB-07Tham gia vào các hoạt động làm việc bền vững về môi trường
8NLCB-08Thực hiện sơ cứu cơ bản
9NLCB-09Bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng và tài nguyên hiệu quả
IINăng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
1NLCL-01Tiếp nhận và xử lý yêu cầu của khách hàng
2NLCL-02Tư vấn khách hàng
3NLCL-03Chuyển giao ca làm việc
4NLCL-04Xử lý các giao dịch tài chính cơ bản
5NLCL-05Phát triển mối quan hệ khách hàng
6NLCL-06Chuẩn bị và trình bày báo cáo
7NLCL-07Chuẩn bị các tài liệu liên quan bằng tiếng Anh
8NLCL-08Áp dụng các nguyên tắc về bản quyền phần mềm, sở hữu trí tuệ
9NLCL-09Chuẩn bị, vận hành và bảo quản máy tính và các thiết bị Công nghệ thông tin khác
10NLCL-10Lắp đặt, cài đặt các thiết bị và phần mềm liên quan phục vụ cho các dịch vụ CNTT
11NLCL-11Quản lý, vận hành, khai thác cơ sở dữ liệu của các hệ thống dịch vụ
12NLCL-12Vận hành các hệ thống dịch vụ
13NLCL-13Cài đặt, quản trị, vận hành các hệ điều hành máy chủ
14NLCL-14Quản trị, cấu hình phần cứng và các ứng dụng trên hệ thống máy chủ
15NLCL-15Xác định giải pháp, lập kế hoạch sao lưu dữ liệu
16NLCL-16Xác định định nguồn dữ liệu sao lưu, loại
thiết bị phần cứng sao lưu
17NLCL-17Cấu hình hệ thống phần mềm sao lưu
18NLCL-18Sao lưu dự phòng/phục hồi dữ liệu
19NLCL-19Kiểm tra an toàn phần cứng
20NLCL-20Kiểm tra hệ thống
21NLCL-21Kiểm tra an toàn phần mềm
22NLCL-22Kiểm tra kết quả sửa lỗi
23NLCL-23Kiểm tra sao lưu dữ liệu, cập nhật dữ liệu
IIINăng lực nâng cao
1NLNC-01Khảo sát yêu cầu khách hàng
2NLNC-02Thiết kế mô hình mạng
3NLNC-03Lập kế hoạch triển khai hệ thống mạng
4NLNC-04Triển khai hệ thống mạng LAN đảm bảo tính bảo mật, tính toàn vẹn và tính sẵn sàng
5NLNC-05Chuẩn đoán và sửa chữa các sự cố cơ bản trên hệ thống mạng
6NLNC-06Lựa chọn các cơ chế bảo an, các phần mềm diệt vi-rút để cài đặt
7NLNC-07Đánh giá sản phẩm sau khi hoàn thiện
  1. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐTên môn học/mô đunSố tín chỉThời gian học tập (giờ)
Tổng sốTrong đó

thuyết

Thực

hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Thi/ Kiểm

tra

ICác môn học chung122559414813
MH 01Chính trị23015132
MH 02Pháp luật115951
MH 03Giáo dục thể chất1304242
MH 04Giáo dục quốc phòng – An ninh24521213
MH 05Tin học24515291
MH 06Ngoại ngữ (Anh văn)49030564
IICác môn học, mô đun chuyên môn 59147046292880
II.1Môn học, mô đun cơ sở1430013315215
MH07Tiếng Anh chuyên ngành47543284
MĐ08Tin học văn phòng24515282
MH09Kỹ năng mềm24515282
MH10Cấu trúc máy tính24530123
MĐ11Lắp ráp và cài đặt máy tính49030564
II.2Môn học, mô đun chuyên môn 45117032977665
MĐ12Lắp đặt Camera giám sát, thiết bị an ninh37515564
MĐ13Quản trị hạ tầng mạng Cisco – CCNA 137515564
MĐ14Quản trị hạ tầng mạng Cisco – CCNA 2512045678
MĐ15Hệ điều hành mạng Windows Server49028566
MĐ16Quản trị hệ thống Linux512045678
MĐ17Quản trị hệ thống WebServer và MailServer49028566
MĐ18Ảo hóa máy chủ512045678
MĐ19An toàn thông tin49030528
MĐ20Bảo trì hệ thống mạng49030564
MH21Thương mại điện tử37528434
MĐ22Thực tập tốt nghiệp5225202005
Tổng cộng711725556107693