CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH TIẾNG TRUNG QUỐC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-TCYDCĐHN ngày 05/02/2024
của Hiệu trưởng Trường Trung cấp Y dược cộng đồng Hà Nội)

Tên ngành đào tạo: Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 5220209

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS, tốt nghiệp THPT, tốt nghiệp trung cấp trở lên, có đủ sức khỏe để học tập. Học sinh tốt nghiệp THCS học các môn văn hóa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Người tốt nghiệp trung cấp trở lên được miễn các môn học chung.

Thời gian đào tạo: 2 năm

  1. Giới thiệu chương trình/ mô tả ngành. nghề đào tạo

Ngành Tiếng Trung Quốc trình độ trung cấp là ngành, nghề được định hướng theo chuyên ngành tiếng Trung quốc tổng hợp ứng dụng, đặt mục tiêu đào tạo nhân lực có kiến thức, đạo đức, tác phong chuyên nghiệp, có năng lực tiếng Trung Quốc đạt chuẩn quốc tế và sử dụng tiếng Trung Quốc thành thạo ở các kỹ năng: nghe – nói – đọc – viết ở trình độ tương đương bậc 3 (Kỳ thi cấp chứng chỉ Tiếng Trung HSK).

  1. Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

– Có trình độ tiếng Trung Quốc (nghe, nói, đọc, viết) tương đương với bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

– Chương trình trang bị cho người học kiến thức và kỹ năng cơ bản có thể giải quyết những vấn đề thông thường về chuyên môn tiếng Trung Quốc ở các ngành nghề, đồng thời có khả năng học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường.

2.2. Mục tiêu cụ thể

– Sử dụng thành thạo các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và dịch bằng tiếng Trung Quốc

– Có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng Trung Quốc, có thể thực hiện được nhiệm vụ thuyết minh, hướng dẫn du lịch/vận dụng tốt kiến thức trong các lĩnh vực thông thương.

– Làm việc độc lập hoặc phối hợp theo nhóm một cách thành thạo.

  1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

– Sau khi tốt nghiệp khóa học, người học được cấp bằng trung cấp ngành tiếng Trung Quốc, có khả năng làm việc tại các văn phòng cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội, các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ, du lịch … có sử dụng tiếng Trung Quốc ở trình độ trung cấp.

– Người học có đủ điều kiện để học liên thông lên bậc học cao hơn ngành tiếng Trung Quốc theo quy định hiện hành.

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

– Số lượng môn học, mô đun: 21.

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 50 tín chỉ (1255 giờ).

– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ.

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1000 giờ, gồm:

– Khối lượng lý thuyết: 195 giờ; thực hành, thực tập: 769 giờ

  1. Tổng hợp các năng lực của ngành nghề
TTMã năng lựcTên năng lực
INăng lực cơ bản (năng lực chung)
1NLCB-01Khả năng hiểu biết chính trị, pháp luật, quốc phòng, an ninh
2NLCB-02Học sinh tốt nghiệp có tình yêu quê hương và chủ nghĩa xã hội
3NLCB-03Tự rèn luyện sức khỏe
4NLCB-04Trình độ tương đương bậc 3 (Kỳ thi cấp chứng chỉ Tiếng Trung HSK).
5NLCB-05Sử dụng tin học cơ bản
6NLCB-06Làm việc hiệu quả trong nhóm
7NLCB-07Hoàn thành các nhiệm vụ hành chính hàng ngày
8NLCB-08Tham gia vào các hoạt động làm việc bền vững về môi trường
9NLCB-09Thực hiện sơ cứu cơ bản
IINăng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
1NLCL-01Nghe tiếng Trung để nắm bắt ngôn ngữ, hiểu ý chính của văn bản có chủ đề cụ thể ở mức tương đương bậc 3
2NLCL-02Diễn giải ý, trả lời thích hợp trong các tình huống giao tiếp
3NLCL-03Giao tiếp được bằng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thông thường ở mức tương đương bậc 3
4NLCL-04Đọc các văn bản tiếng Trung thông thường để hiểu, phân tích và  diễn dịch ở mức tương đương bậc 3
5NLCL-05Viết bằng tiếng Trung với các mục đích học thuật và liên nhân ở mức tương đương bậc 3
6NLCL-06Tham gia các hoạt động tại nơi làm việc tạo mối kiên hệ tốt với đồng nghiệp và mọi người xung quanh
7NLCL-07Thiết lập mối liên hệ hợp tác, tôn trọng và có hiệu quả với đồng nghiệp và những người xung quanh
8NLCL-08Có phong cách làm việc khoa học
9NLCL-09Phát huy tinh thần tự chủ, sáng tạo trong công việc
10NLCL-10Sử dụng mắt, cử chỉ, giọng nói thích hợp trong giao tiếp
11NLCL-11Sắp xếp công việc phù hợp với các hoạt động chung của tập thể.
IIINăng lực nâng cao
1NLNC-01Xử lý được các tình huống ngôn ngữ thực trong học và sử dụng ngôn ngữ
2NLNC-02Đánh giá và sử dụng hiệu quả ngôn ngữ trong công việc.
3NLNC-03Tìm kiếm những chiến lược và kỹ thuật thích hợp đối với từng công việc cụ thể
4NLNC-04Sử dụng tiếng Trung thích hợp với từng bối cảnh xã hội và văn hóa
5NLNC-05Có khả năng sử dụng các thiết bị kỹ thuật như máy tính và internet
  1. Nội dung chương trình
STTMã môn học/ môđunTên môn học, môđunSố
tín chỉ
Thời gian học tập (giờ)Ghi chú
TổngLí

thuyết

Thực hànhThi/ kiểm tra
ICác môn học, môđun chung122559414813 
1MĐ 01Chính trị23015132 
2MĐ 02Pháp luật115951 
3MĐ 03Ngoại ngữ (Tiếng Anh)49030564 
4MĐ 04Giáo dục Thể chất1304242 
5MĐ 05Giáo dục QP-AN24521213 
6MĐ 06Tin học24515291 
IICác môn học, mô đun chuyên môn      
II.1Môn học, mô đun cơ sở12234451809 
7MĐ 07Tiếng Trung Quốc cơ sở 147815603 
8MĐ 08Tiếng Trung Quốc cơ sở 247815603 
9MĐ 09Tiếng Trung Quốc cơ sở 347815603 
II.2Môn học, mô đun chuyên ngành2049615032422 
10MĐ 10Kĩ năng Nghe 124715302 
11MĐ 11Kĩ năng Nghe 224715302 
12MĐ 12Kĩ năng Nói 124715302 
13MĐ 13Kĩ năng Nói 224715302 
14MĐ 14Kĩ năng Đọc 124715302 
15MĐ 15Kĩ năng Đọc 224715302 
16MĐ 16Kĩ năng Viết 124715302 
17MĐ 17Kĩ năng Viết 224715302 
18MH 18Văn hoá Trung Quốc26015423 
19MH 19Tiếng Trung Quốc thương mại26015423 
20MH 20Thực tập Tốt nghiệp627002655 
Tổng cộng50125528991749